Cách đặt tên cho con theo Tứ Trụ - giờ, ngày, tháng, năm sinh
Nhiều người tin rằng đặt tên cho con đúng phong thủy sẽ giúp con có tương lai sáng lạn và đạt nhiều thành tựu lớn, hãy xem quy tắc đó như thế nào?
I. Đặt tên sơ bộ
Hành
|
Mộc
|
Kim
|
Thổ
|
Hỏa
|
Thủy
|
Dấu
|
Huyền,
k dấu
|
Sắc
|
Nặng
|
Hỏi
|
Ngã
|
Ví dụ Bạn họ ĐỖ => Mặc nhiên họ mang hành THỦY rồi nhé
Ví dụ: Đỗ Trâm Anh => Thủy Mộc Mộc => Rất tốt, do thủy sinh Mộc (như bảng dưới)
Quan hệ ngũ hành tương sinh
|
Kết quả
|
Tên nên đặt (dấu huyền/không dấu)
|
Họ
sinh tên
|
Rất tốt
|
Hoài
Anh, Phương Linh, Thanh Hà, Vân Anh, Mai Anh…
|
Tên
sinh Họ (tên cần là hành KIM, do Kim sinh Thủy; hành KIM là dấu SẮC)
|
Tốt
|
Đỗ
Thanh Thúy, Thanh Tú…(tên có dấu sắc nghe hơi nặng, nhưng mạnh mẽ)
|
Họ và
tên đồng hành (tương hòa); cùng là dấu NGÃ
|
Tốt
|
Đỗ Viết
Hữu, Đỗ Hà Tĩnh …(tham khảo thêm các tên dấu ngã nếu quan tâm;
theo mức này chỉ là tốt, không bằng mức 1); chưa xét tứ trụ nhé – giờ,
ngày, tháng, năm sinh.
|
Họ khắc
tên (Thủy khắc hỏa (dấu hỏi); nên tránh đặt tên có dấu hỏi
|
Rất xấu
|
Đỗ Thu
Thủy, Đỗ Vân Thảo…
|
Tên Khắc
họ (thổ khắc thủy (dấu nặng); tránh đặt tên dấu nặng)
|
Xấu
|
Đỗ Vân
Thụy, Đỗ Thị Hiện, Đỗ Chí Vịnh…
|
II. Đặt tên chính thức
- Nguyên tắc phân tích quan hệ tương sinh: Nguyên
tắc Tham sinh quên khắc để biết theo tứ trụ thì mệnh đứa trẻ vượng ở hành nào
trong ngũ hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ
- Hành của
địa chi như sau:
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Thủy
|
Thổ
|
Mộc
|
Mộc
|
Thổ
|
Hỏa
|
Hỏa
|
Thổ
|
Kim
|
Kim
|
Thổ
|
Thủy
|
Tứ trụ
|
Phân tích
|
Giờ
Mão => Mộc
Ngày
Thân => Kim
Tháng
Thìn => Thổ
Năm Hợi
=> Thủy
|
Theo
quan hệ tương sinh của Tứ trụ, ta có: Thổ (tháng) sinh Kim (ngày) sinh Thủy
(năm) sinh Mộc (giờ). Như vậy đứa trẻ có hành MỘC VƯỢNG. Như vậy tên Đỗ Trâm
Anh là phù hợp và nên dùng. Do tên Anh (không dấu, hành Mộc) cũng đều là Mộc
tương hòa với Mộc Vượng của Tứ trụ.
Nếu
ngày giờ khác đi, dẫn đến HỎA VƯỢNG chẳng hạn thì cần đổi tên khác đi
|
Quan hệ giữa Tứ trụ và Họ tên
|
Kết quả
|
Ví dụ
|
Tứ Trụ
sinh họ để Họ sinh tên
|
Rất tốt
|
Tứ trụ
Kim (sinh họ Thủy, tên Trâm Anh (mộc))
|
Tứ trụ
sinh tên
|
Rất tốt
|
|
Tứ trụ
và Họ hoặc Tên tỷ hòa
|
Tốt
|
|
Tứ trụ
khắc họ hoặc khắc tên
|
Rất xấu
|
|
Họ hoặc
tên khắc Tứ trụ
|
Xấu
|
III. Tóm lược yêu cầu đặt tên con
2. Họ và tên phải dễ đọc dễ nghe;
3. Họ và tên phải sáng rõ giới tính;
4. Họ và tên phải sáng rõ dòng họ;
5. Họ và tên phải tương sinh tương hòa với nhau;
6. Họ và tên phải tương sinh tương hòa với Tứ trụ.